Vì sao cần phải xem Bảng giá đất Cần Giờ? Biết được Bảng giá đất Cần Giờ để nắm rõ thị trường, có cái nhìn cơ bản về nhà đất huyện đảo, thỏa thuận giá khi mua bán thành công, tránh tình trạng bị kê giá, hét giá,… khi mua đất Cần Giờ đầu tư hoặc để ở.
Nội dung
Bảng giá đất Cần Giờ thay đổi
Ngày 16/1/2020, UBND thành phố vừa ban hành Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND. Trong đó, có quy định về bảng giá dất trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh. Bảng giá đất huyện Cần Giờ cũng được đưa ra trong văn bản này.
Bảng giá đất Cần Giờ giai đoạn 2020 – 2024
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2.
Nhận xét về Bảng giá đất Cần Giờ
Rừng Sác hay Đào Cử có giá cao nhất Cần Giờ, tiếp đến có Đường Duyên Hải, Lương Văn Nho, Giồng Cháy. Giá đất thấp nhất Cần Giờ nằm ở các Khu dân cư Thạnh Bình, Khu dân cư Thạnh Hòa, Khu dân cư Thiềng Liềng, Lý Nhơn, Khu dân cư An Lộc, Khu dân cư An Bình, Khu dân cư Hòa Hiệp, Đường đê Soài Rạp. Ở trên, Thiện Bình có tô xanh lá cây các khu vực Top 10 giá cao nhất và tô đỏ Top 10 giá thấp nhất.
Phân loại đô thị đối với đất phi nông nghiệp
Tại 19 quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng khung giá đất của đô thị đặc biệt theo quy định của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất. Còn ở 5 huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh: Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Củ Chi và Cần Giờ, khung giá đất của xã đồng bằng được áp dụng.
Phân loại vị trí
Có 4 vị trí cần được phân biệt:
- Vị trí 1: mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất.
- Vị trí 2: các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1.
- Vị trí 3: các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2.
- Vị trí 4: các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.
* Khi áp dụng quy định trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt tiền đường không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất.
* Các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí.
Giá đất Cần Giờ (đơn vị 1.000đ)
- Giá đất An Thới Đông (Sông Soài Rạp – +1km): 560.
- Giá đất An Thới Đông (+1km – Ranh rừng phòng hộ): 430.
- Giá đất Bà Xán (Rừng Sác – Cầu Tắc Tây Đen): 430.
- Giá đất Đường ra Bến Đò Đồng Hòa: 640.
- Giá đất Bùi Lâm: 1080.
- Giá đất Đặng Văn Kiều: 1080.
- Giá đất Đào Cử: 1560.
- Giá đất Đê Ec: 590.
- Giá đất Dương Văn Hạnh: 1410.
- Giá đất Duyên Hải: 1410.
- Giá đất Đường chính vào Khu dân cư Đồng Tranh: 530.
- Giá đất Giồng Ao: 590.
- Giá đất Hà Quang Vóc: 480.
- Giá đất Khu dân cư An Phước: 630.
- Giá đất Khu dân cư Thạnh Bình: 170.
- Giá đất Khu dân cư Thạnh Hòa: 170.
- Giá đất Khu dân cư Thiềng Liềng: 170.
- Giá đất Lê Hùng Yên: 900.
- Giá đất Lê Thương: 1140.
- Giá đất Lê Trọng Mân: 1140.
- Giá đất Lương Văn Nho: 1410.
- Giá đất Lý Nhơn: 370.
- Giá đất Nguyễn Công Bao: 660.
- Giá đất Nguyễn Phan Vinh: 620.
- Giá đất Nguyễn Văn Mạnh: 660.
- Giá đất Phan Đức: 680.
- Giá đất Phan Trọng Tuệ: 710.
- Giá đất Quảng Xuyên: 520.
- Giá đất Rừng Sác: 1840.
- Giá đất Tắc Xuất: 970.
- Giá đất Tam Thôn Hiệp: 600.
- Giá đất Thạnh Thới: 880.
- Giá đất Trần Quang Đạo: 1190.
- Giá đất Trần Quang Quờn: 740.
- Giá đất Khu dân cư An Hòa: 630.
- Giá đất Khu dân cư An Lộc: 170.
- Giá đất Đường đê Soài Rạp: 350.
- Giá đất Giồng Cháy: 1200.
- Giá đất Khu dân cư Cọ Dầu: 590.
- Giá đất Đường ra Bến Đò Doi Lầu: 370.