Bảng giá đất Phú Quốc

Bảng giá đất Phú Quốc: Khái niệm cơ bản về bảng giá đất, Cách tra cứu biến động giá đất Phú Quốc mới nhất hiện nay, Tái định cư Gành Dầu Phú Quốc (Xã Gành Dầu): 9,00 triệu/m2 – 15,00 triệu/m2 (trung bình 13,00 triệu/m2), Bãi Thơm (Xã Bãi Thơm): 2,00 triệu/m2 – 5,00 triệu/m2 (trung bình 3,30 triệu/m2),…. Hãy cùng Thiện Bình tìm hiểu chi tiết bên dưới nhé!

Khái niệm cơ bản về bảng giá đất

Bảng giá đất của huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang nhận được số lượng lớn lần lượt tìm kiếm. Mặc dù những giá đất ngày càng tăng cao do những trở nên khá khan hiếm nhưng vẫn thu hút được tất cả các nhà đầu tư. Không chỉ khả năng sinh lời trong tương lai của giới bất động sản nơi đây khiến các nhà đầu tư để quan tâm. Mà còn do nhu cầu mua đất của người dân tại đây cũng ngày càng rất nhiều. Tạo tiềm năng cho giá đất tại thành phố Phú Quốc có thể tăng cao hơn trong thời gian sắp tới.

Bảng giá đất hay còn được hiểu là một bảng số liệu tập hợp tất cả các giá của tất cả các loại đất ở các khu vực khác nhau. Chính phủ sẽ đưa ra những các quy định về phương pháp để xác định giá đất và khung giá của từng loại đất.

Sau đó Uỷ ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương sẽ xem xét rồi đưa ra những mức giá phù hợp. Ngày 1-1 hằng năm các các bảng giá đất mới sẽ được công bố để đảm bảo tất cả các mức giá trong năm.

Bảng giá đất được ban hành ra sẽ có những mức giá sát nhất với những mức giá chuyển nhượng trong thực tế. Mức giá này có thể thay đổi tăng hoặc là giảm đến khoảng 20% so với mức giá mà Chính phủ đã đưa ra.

Đây sẽ là cơ sở đề mà Nhà nước đã xác định được nghĩa vụ tài chính của người sử dụng mảnh đất này. Đồng thời cũng là những mức giá mà các Nhà nước tính để bồi thường tất cả các thiệt hại khi thu hồi đất nhằm phục vụ những mục đích khác.

Nhà đầu tư sẽ dựa trên các bảng giá này để xác định mức giá để chênh lệch giữa các xã. Đồng thời nhận định những tiềm năng phát triển trong mỗi địa điểm của đảo Phú Quốc. Từ đó đưa ra những quyết định để chính xác khi có ý định đầu tư vào các thị trường này.

Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là giá đất được các cơ quan có thẩm quyền mà điển hình chính là UBND cấp tỉnh sẽ công bố vào mỗi định kỳ 5 năm 1 lần nhằm người dân có thể nắm được các khung giá đất cơ bản cùng với các vấn đề liên quan như nguyên tắc  hay phương pháp định giá đất.

Sau đây là bảng giá đất Phú Quốc vừa được ban hành vào đầu năm 2020, được áp dụng cho những trường hợp sau đây:

  • Tính tiền sử dụng đất hay chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
  • Cơ sở để tính các mức thuế đấy
  • Làm cơ sở quan trọng để tính các loại phí trong quản lý và sử dụng đất đai.
  • Ban hành các mức xử phạt các trường hợp vi phạm về quyền quản lý, chiếm dụng, đất đai.
  • Ban hành các mức bồi thường hợp lý.
  • Kê khai ra các giá trị quyền sử dụng đất

Bình đang nắm giữ giỏ hàng nhiều nhà đất Phú Quốc chuyển nhượng lại với giá tốt, vị trí đẹp, hướng, view, diện tích khác nhau. Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu về đất ngoài hoặc dự án, xem thông tin hình ảnh, tham quan thực tế, xem bảng giá, chính sách bán hàng, phương thức thanh toán dự án, có nhu cầu MUA LẠI hoặc KÍ GỬI CHUYỂN NHƯỢNG, chỉ cần liên lạc với Thiện Bình theo khung chat nhanh trên trang web này hoặc điện thoại/Zalo 0909190247 để được tư vấn nhiệt tình 24/7.

Bảng giá đất thực tế là gì?

Khác với bảng giá đất được UBND Tỉnh ban hành, bảng giá đất ngoài thực tế chính là tư liệu về giá đất được tổng hợp từ những giao dịch thực tế ngoài thị trường và các mức giá này có thể sẽ chênh lệch với mức giá mà Nhà Nước đã ban hành trước đó. Bảng giá đất thực tế là cơ sở mà tất cả người đầu tư về nhà đất đều quan tâm, nhằm đưa ra những kế hoạch và chiến lược đầu tư, kinh doanh đem về hiệu quả cao nhất.

Bảng-giá-đất-Phú-Quốc

Cách tra cứu biến động giá đất Phú Quốc mới nhất hiện nay

Muốn tìm kiếm những thông tin biến động về giá đất của những khu vực tại Phú Quốc thì có thể tra cứu theo từng cột bên dưới đây để có thể đưa ra kết quả bạn muốn nhận được nhất.

– Cột 1: Sẽ bao gồm tên các xã và thị trấn trên đảo Phú Quốc. Bảng giá đất Phú Quốc

– Cột 2: Bao gồm tên các tuyến đường hay các vùng có tên gọi riêng biệt trong xã, thị trấn

– Cột 3 và cột 4: Sẽ hiện thị giá đất cao nhất hay thấp nhất tại một khu vực cụ thể

– Cột 5: Sẽ xuất ra dữ liệu giá đất trung bình của từng vùng cụ thể Bảng giá đất Phú Quốc

Sau khi có được những thông tin chính xác về giá đất nhất, đây sẽ là cơ sở để người dân tham khảo và từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hiệu quả nhất.

Bảng giá đất Phú Quốc vừa được UBND Tỉnh Kiên Giang cập nhật sẽ được sử dụng trong giai đoạn 2010-2024, sau giai đoạn này UBND Tỉnh sẽ tiếp tục ban hành giá đất mới.

Thời gian gần đây, các địa điểm như trung tâm thị trấn, thành phố hay những khu vực có các địa điểm du lịch nổi tiếng thì giá đất đều tăng vụt. Chính vì thế, những năm gần đây có rất nhiều nhà đầu tư BĐS để mắt đến thị trường BĐS Phú Quốc, có thể nhận thấy đây là một thị trường tiềm năng và được đánh giá cao trong thời điểm hiện tại.

Đôi nét về thị trường bất động sản Phú Quốc

Đảo Ngọc Phú Quốc trong những năm gần đây được khách du lịch săn đón rất nồng nhiệt, hằng năm ghi nhận hàng trăm nghìn lượt khách đến tham quan và trải nghiệm các dịch vụ vui chơi giải trí tại nơi đây. Chính vì thế mà giá đất cũng được nâng lên không ngừng. Và vấn đề được mọi người quan tâm gần đây chính là giá đất đền bù tại Phú Quốc là như thế nào và mức giá như nào là tốt nhất đến thời điểm hiện tại?

Gần đây nhờ vào thông tin sốt nóng, thành phố Phú Quốc được công nhận trở thành thành phố biển đảo đầu tiên tại Việt Nam, cùng với đó giá đất lại có dấu hiệu tăng trưởng không ngừng khiến các nhà đầu tư tranh nhau đầu tư vào khu vực này.

Trong quá khứ, Phú Quốc có điều kiện phát triển kinh tế rất thấp và hầu như rất ít người biết đến. Nhưng tầm 10 năm trở lại đây, thị trường BĐS Phú Quốc sôi động hơn bao giờ hết và đầu tư vào BĐS Phú Quốc hầu như luôn nhận được những khoản lợi nhuận về túi như mong đợi.

Giá đất tăng trưởng quá nhanh và liên tục, nhà đầu tư cũng cần sáng suốt và nhận định đâu là sốt đất ảo và đâu là giá tăng thực tế nhằm đưa ra những nhận định đầu tư chính xác và hiệu quả nhất. Bảng giá đất Phú Quốc

Tình hình bảng giá đất huyện đảo Phú Quốc tỉnh Kiên Giang mới nhất

Đất tại đảo Ngọc đang có những sự phát triển không ngừng về giá nên khi cnhững đầu tư luôn phải tìm hiểu về giá. Dưới đây là bảng giá đất huyện đảo Phú Quốc tỉnh Kiên Giang được cập nhật mới nhất tại hiện nay:

Mức giá này chỉ mang tính chất để tham khảo vì có thể sẽ thay đổi do thuộc những trường hợp áp dụng các hệ số điều chỉnh. Thị trường đất rất phát triển chóng mặt cũng sẽ khiến các bảng giá bị điều chỉnh cho phù hợp. Vì thế các nhà đầu tư cần thường xuyên cập nhật bảng giá để có được  những thông tin mới nhất.

Đánh giá của giới chuyên môn về bảng giá đất tại đảo Phú Quốc

Giới chuyên môn vẫn đánh giá rất là cao về tình hình phát triển của thị trường bất động sản về đất. Chắc chắn bảng giá đất huyện Phú Quốc tại tỉnh Kiên Giang vẫn sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Bảng giá đất Phú Quốc

Vì tổng diện tích đất trên đảo đang dần bị thu hẹp do các chính sách bảo vệ thiên nhiên của đảo Phú Quốc. Đồng thời các nhu cầu mua đất để phục vụ mục đích ở và kinh doanh của người dân khi tăng lên.

Cùng với đó là sự phát triển của nhiều dự án bất động sản mới khiến nơi đây trở nên vô cùng náo nhiệt hơn. Chính vì thế nhiều nhà đầu tư vẫn tập trung vào việc thu mua đất để khiến nhiều lợi nhuận.

Việc đảo Phú Quốc sẽ còn phát triển xa hơn nữa trong tương lai cũng sẽ giúp các giá đất tại đây tăng lên rất nhiều lần. Những người trong giới chuyên môn rất mong chờ rất cao tình hình giá đất sắp tới tại đảo Phú Quốc. Các nhà đầu tư sẽ nhận về những con số  vô cùng lợi nhuận không hề nhỏ khi bán đất trong tương lai gần.

Trên đây là bảng giá đất huyện tại Phú Quốc tỉnh Kiên Giang được cập nhật mới nhất ở năm 2022. Chắc chắn bạn sẽ tìm được các vị trí đất phù hợp với tài chính sau khi tham khảo bảng giá phía trên. Qua đó có thể nhận về những lợi nhuận rất khủng trong tương lai như giới chuyên môn đánh giá. Bảng giá đất Phú Quốc

Bảng giá đất Phú Quốc

  • Bảng giá đất Phú Quốc Tái định cư Gành Dầu Phú Quốc (Xã Gành Dầu): 9,00 triệu/m2 – 15,00 triệu/m2 (trung bình 13,00 triệu/m2)
  • Bãi Thơm (Xã Bãi Thơm): 2,00 triệu/m2 – 5,00 triệu/m2 (trung bình 3,30 triệu/m2)
  • Bảng giá đất Phú Quốc Tái định cư Rạch Tràm Bãi Thơm Phú Quốc (Xã Bãi Thơm): 5,00 triệu/m2 – 6,60 triệu/m2 (trung bình 6,00 triệu/m2)
  • Xóm Mới xã Bãi Thơm Phú Quốc (Xã Bãi Thơm): 3,20 triệu/m2 – 7,10 triệu/m2 (trung bình 5,00 triệu/m2
  • Bảng giá đất Phú Quốc Dương Đông – Cửa Cạn (Xã Cửa Cạn): 13,00 triệu/m2 – 27,00 triệu/m2 (trung bình 19,00 triệu/m2)
  • Cửa Cạn (Xã Cửa Cạn): 2,00 triệu/m2 – 8,00 triệu/m2 (trung bình 4,00 triệu/m2)
  • Cây Thông Trong (Xã Cửa Dương): 4,00 triệu/m2 19,00 triệu/m2 (trung bình 10,00 triệu/m2)
  • Bảng giá đất Phú Quốc Cây Thông Ngoài (Xã Cửa Dương): 4,00 triệu/m2 15,00 triệu/m2 (trung bình 8,50 triệu/m2)
  • Bến Tràm (Xã Cửa Dương): 4,00 triệu/m2 19,00 triệu/m2 (trung bình 10,00 triệu/m2)
  • Bảng giá đất Phú Quốc Tuyến Tránh (Xã Cửa Dương): 4,00 triệu/m2 – 28,00 triệu/m2 (trung bình 17,00 triệu/m2)
  • Trung Đoàn (Xã Cửa Dương): 4,00 triệu/m2 – 8,00 triệu/m2 (trung bình 6,00 triệu/m2)
  • Ba Trại (Xã Cửa Dương): 2,00 triệu/m2 – 5,50 triệu/m2 (trung bình 4,00 triệu/m2
  • Búng Gội (Xã Cửa Dương): 6,00 triệu/m2 21,00 triệu/m2 (trung bình 12,00 triệu/m2)
  • Dương Đông – Bắc Đảo (Nguyễn Trung Trực kéo dài) (Xã Cửa Dương): 4,00 triệu/m2 – 21,00 triệu/m2 (trung bình 12,00 triệu/m2)
  • Bảng giá đất Phú Quốc Ông Lang (Xã Cửa Dương): 9,00 triệu/m2 – 21,70 triệu/m2 (trung bình 12,00 triệu/m2)
  • Đường K8 xã Cửa Dương Phú Quốc (Xã Cửa Dương): 3,50 triệu/m2 – 10,00 triệu/m2 (trung bình 7,00 triệu/m2)
  • Bảng giá đất Phú Quốc Nguyễn Trung Trực (Thị trấn Dương Đông): 25,00 triệu/m2 – 150,00 triệu/m2 (trung bình 100,00 triệu/m2)
  • Bảng giá đất Phú Quốc Bạch Đằng (Thị trấn Dương Đông): 45,00 triệu/m2 – 95,00 triệu/m2 (trung bình 75,00 triệu/m2)
  • 30 tháng 4 (Thị trấn Dương Đông): 50,00 triệu/m2 – 190,00 triệu/m2 (trung bình 100,00 triệu/m2)
  • Ngô Quyền (Thị trấn Dương Đông): 30,00 triệu/m2 – 60,00 triệu/m2 (trung bình 40,00 triệu/m2)
  • Trần Phú (Thị trấn Dương Đông): 25,00 triệu/m2 – 60,00 triệu/m2) 40,00 triệu/m2
  • Lý Thường Kiệt (Thị trấn Dương Đông): 50,00 triệu/m2 – 90,00 triệu/m2 (trung bình 60,00 triệu/m2)
  • Bảng giá đất Phú Quốc Hùng Vương (Thị trấn Dương Đông): 70,00 triệu/m2 – 150,00 triệu/m2 ((trung bình 100,00 triệu/m2)
  • Bảng giá đất Phú Quốc Nguyễn Huệ (Thị trấn Dương Đông): 40,00 triệu/m2 – 75,00 triệu/m2 (trung bình 60,00 triệu/m2)
  • Trần Hưng Đạo (Thị trấn Dương Đông): 30,00 triệu/m2 – 250,00 triệu/m2 (trung bình 110,00 triệu/m2)
  • Cách Mạng Tháng Tám (Thị trấn Dương Đông): 20,00 triệu/m2 – 73,00 triệu/m2 (trung bình 45,00 triệu/m2)
  • Khu đô thị Bắc Dương Đông (67,5ha) (Thị trấn Dương Đông): 23,00 triệu/m2 – 60,00 triệu/m2 (trung bình 35,00 triệu/m2)
  • Khu tái định cư khu phố 10 phường Dương Đông Phú Quốc
    (Thị trấn Dương Đông): 43,00 triệu/m2 – 51,30 triệu/m2 (trung bình 46,00 triệu/m2)
  • Bảng giá đất Phú Quốc Đường Bào (Xã Dương Tơ): 2,00 triệu/m2 – 15,00 triệu/m2 (trung bình 6,00 triệu/m2)
  • Suối Mây – Cửa Lấp (Xã Dương Tơ): 10,00 triệu/m2 26,00 triệu/m2 (trung bình 16,00 triệu/m2)
  • Đất tái định cư Suối Lớn (73ha) năm 2021 mới nhất (Xã Dương Tơ): 21,70 triệu/m2 – 27,00 triệu/m2 (trung bình 23,50 triệu/m2)
  • Bãi Trường (Xã Dương Tơ): 17,00 triệu/m2 – 54,00 triệu/m2 (trung bình 30,00 triệu/m2)
  • Bảng giá đất Phú Quốc Tỉnh lộ DT46 (Trục Bắc-Nam) (Xã Dương Tơ): 4,00 triệu/m2 – 8,30 triệu/m2 (trung bình 6,00 triệu/m2)
  • Đường Suối Tiên Phú Quốc (Xã Dương Tơ): 5,00 triệu/m2 – 14,20 triệu/m2 (trung bình 10,00 triệu/m2)
  • Đông Đảo (Xã Hàm Ninh): 3,00 triệu/m2 – 10,60 triệu/m2 (trung bình 6,00 triệu/m2)
  • Cây Sao (Xã Hàm Ninh): 4,50 triệu/m2 10,60 triệu/m2 (trung bình 8,00 triệu/m2)
  • Bảng giá đất Phú Quốc Đường Đồng Tranh Phú Quốc (Xã Hàm Ninh): 4,00 triệu/m2 – 8,60 triệu/m2 (trung bình 6,00 triệu/m2
  • Bãi Sao (Thị trấn An Thới): 4,00 triệu/m2 – 8,30 triệu/m2 (trung bình 6,00 triệu/m2)
  • Khu tái định cư An Thới Phú Quốc (Thị trấn An Thới): 22,00 triệu/m2 – 31,00 triệu/m2 (trung bình 26,00 triệu/m2)
  • Bảng giá đất Phú Quốc Tái định cư Hòn Thơm (Xã Hòn Thơm): 21,00 triệu/m2 – 25,00 triệu/m2 (trung bình 23,00 triệu/m2) Bảng giá đất Phú Quốc

Có thể bạn quan tâm Top 5 dự án tái định cư tại Phú Quốc Bảng giá đất Phú Quốc

Bình đang nắm giữ giỏ hàng nhiều nhà đất Phú Quốc chuyển nhượng lại với giá tốt, vị trí đẹp, hướng, view, diện tích khác nhau. Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu về đất ngoài hoặc dự án, xem thông tin hình ảnh, tham quan thực tế, xem bảng giá, chính sách bán hàng, phương thức thanh toán dự án, có nhu cầu MUA LẠI hoặc KÍ GỬI CHUYỂN NHƯỢNG, chỉ cần liên lạc với Thiện Bình theo khung chat nhanh trên trang web này hoặc điện thoại/Zalo 0909190247 để được tư vấn nhiệt tình 24/7. Bảng giá đất Phú Quốc

5/5 - (5 bình chọn)

One Response

  1. Tran van Thanh Liem Tháng Hai 10, 2023

Leave a Reply